VIETNAMESE
trà gừng
ENGLISH
ginger tea
NOUN
/ˈʤɪnʤər ti/
Trà gừng là thức uống từ nước lát gừng mỏng đun sôi pha mật ong.
Ví dụ
1.
Trà gừng có thể hỗ trợ giảm cân bằng cách ức chế sự hình thành lipogenesis, một quá trình trao đổi chất góp phần tạo chất béo.
Ginger tea may aid weight loss by inhibiting lipogenesis, which is a metabolic process that contributes to fat formation.
2.
Trà gừng cũng có thể hỗ trợ điều chỉnh lượng đường trong máu ở những người mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
Ginger tea may also aid in the regulation of blood sugar in persons with type 2 diabetes.
Ghi chú
- Trà gừng: ginger tea
- Trà tim sen: lotus embryo tea
- Trà atiso: artichoke tea
- Trà khổ qua: bitter cucumber tea
- Trà hoa dâm bụt: hibiscus tea
- Trà hoa cúc: chrysanthemum tea
- Trà sen: Vietnamese lotus tea
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết