VIETNAMESE

trả góp

ENGLISH

instalment

  
NOUN

/ɪnˈstɔlmənt/

Trả góp là hình thức mua hàng mà ở đó người mua không cần phải trả toàn bộ số tiền trong một lần trả, mà có thể thanh toán nó theo kỳ hạn (6 tháng, 9 tháng, 12 tháng…) với nhiều mức lãi suất khác nhau (một số công ty còn hỗ trợ trả góp không tính lãi suất).

Ví dụ

1.

Các khoản vay được trả góp dần hàng tháng trong một thời hạn đã thỏa thuận.

Loans are repaid in monthly instalments over an agreed period.

2.

Tôi sẽ sớm trả khoản trả góp cuối cùng của mình.

I shall soon pay the last instalment of my debt.

Ghi chú

Không có sự khác nhau về nghĩa giữa instalment installment.

- Installment là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Mỹ.

- Instalment là cách đánh vần được sử dụng trong tiếng Anh - Anh.