VIETNAMESE

mua nhà trả góp

word

ENGLISH

buy a house on installments

  
PHRASE

/baɪ ə haʊs ɒn ɪnˈstɔːlmənts/

purchase a house through installment payments

Mua nhà trả góp là một hình thức mua nhà trong đó người mua không phải trả toàn bộ giá trị của căn nhà ngay từ đầu mà trả một khoản trả trước sau đó trả số tiền còn lại dần dần theo kỳ hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng mua nhà.

Ví dụ

1.

Họ mua nhà trả góp trong 10 năm.

They bought a house on installments over 10 years.

2.

Nhiều người mua nhà trả góp.

Many people buy houses on installments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ buy khi nói hoặc viết nhé! check Buy something on installments - Mua cái gì đó trả góp Ví dụ: They bought the house on installments to manage their budget. (Họ mua căn nhà trả góp để quản lý ngân sách của mình.) check Buy something with a loan - Mua cái gì đó bằng khoản vay Ví dụ: He bought a house on installments with a loan from the bank. (Anh ấy mua nhà trả góp bằng một khoản vay từ ngân hàng.) check Buy something over time - Mua cái gì đó trong thời gian dài Ví dụ: They plan to buy a house over time using an installment plan. (Họ dự định mua nhà trong thời gian dài theo kế hoạch trả góp.)