VIETNAMESE

tour xuyên Việt

word

ENGLISH

trans-Vietnam tour

  
NOUN

/tranz-viˌɛtˈnɑm tʊr/

Tour xuyên Việt là những Tour khai thác nhiều điểm du lịch trong cùng một hành trình. Đi Tour xuyên Việt du khách có cơ hội khám phá nhiều địa danh du lịch nổi tiếng từ Bắc chí Nam.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ đi tour xuyên Việt Nam vào kỳ nghỉ hè này.

I will be on a trans-Vietnam tour on this summer vacation.

2.

Công ty vừa mới ra mắt sản phẩm tour xuyên Việt mới.

The company has just launched a new trans-Vietnam tour product.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ trans-Vietnam tour khi nói hoặc viết nhé!

check Book a trans-Vietnam tour – Đặt tour xuyên Việt Ví dụ: They booked a trans-Vietnam tour to explore the country's beauty from north to south. (Họ đặt một tour xuyên Việt để khám phá vẻ đẹp của đất nước từ bắc vào nam.)

check Join a trans-Vietnam tour – Tham gia tour xuyên Việt Ví dụ: She joined a trans-Vietnam tour with a group of international travelers. (Cô ấy tham gia một tour xuyên Việt cùng một nhóm du khách quốc tế.)

check Plan a trans-Vietnam tour – Lên kế hoạch cho chuyến đi xuyên Việt Ví dụ: He spent weeks planning a trans-Vietnam tour to visit historical sites. (Anh ấy dành nhiều tuần để lên kế hoạch cho chuyến đi xuyên Việt để thăm các địa danh lịch sử.)

check Luxury trans-Vietnam tour – Tour xuyên Việt cao cấp Ví dụ: They opted for a luxury trans-Vietnam tour with five-star accommodations. (Họ chọn một tour xuyên Việt cao cấp với chỗ ở năm sao.)

check Budget trans-Vietnam tour – Tour xuyên Việt tiết kiệm Ví dụ: A budget trans-Vietnam tour is perfect for backpackers who want to travel affordably. (Một tour xuyên Việt tiết kiệm rất phù hợp cho những người du lịch bụi muốn đi với chi phí hợp lý.)

check Custom trans-Vietnam tour – Tour xuyên Việt theo yêu cầu Ví dụ: The agency offers custom trans-Vietnam tours based on travelers' preferences. (Công ty lữ hành cung cấp các tour xuyên Việt theo yêu cầu dựa trên sở thích của du khách.)