VIETNAMESE

chuyến du lịch

chuyến tham quan

word

ENGLISH

Tour

  
NOUN

/tʊr/

travel, excursion

Chuyến du lịch là hành trình đến một địa điểm với mục đích tham quan và giải trí.

Ví dụ

1.

Gia đình đã đi một chuyến du lịch châu Âu vào mùa hè.

The family went on a tour of Europe during summer.

2.

Hướng dẫn viên giải thích lịch sử của các địa danh.

The tour guide explained the history of the landmarks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ tour khi nói hoặc viết nhé! check Book a tour – đặt chuyến du lịch Ví dụ: She booked a tour to Ha Long Bay for summer vacation. (Cô ấy đã đặt một chuyến du lịch đến Vịnh Hạ Long cho kỳ nghỉ hè) check Join a tour – tham gia chuyến du lịch Ví dụ: We joined a city tour to explore historical landmarks. (Chúng tôi đã tham gia chuyến du lịch vòng quanh thành phố để khám phá các di tích lịch sử) check Cancel a tour – hủy chuyến du lịch Ví dụ: They canceled the tour due to travel restrictions. (Họ đã hủy chuyến du lịch vì các hạn chế đi lại) check Lead a tour – dẫn đoàn du lịch Ví dụ: The guide led the tour with great enthusiasm. (Hướng dẫn viên đã dẫn đoàn du lịch với sự nhiệt tình)