VIETNAMESE

tốt nghiệp loại giỏi

ENGLISH

graduate with upper second-class honours

  
VERB

/ˈɡræʤuɪt wɪð ˈʌpər ˈsɛkənd-ˈaʊərz/

graduate with very good degree

Tốt nghiệp loại giỏi là hoàn thành môt chương trình học, một ngành học với học lực giỏi.

Ví dụ

1.

Cô ấy tốt nghiệp loại giỏi sau tất cả những nỗ lực của cô ấy.

She graduated with second-class honours after all of her effort.

2.

Học sinh có điểm trên 8.0 sẽ tốt nghiệp loại giỏi.

Students with scores above 8.0 will graduate with second-class honours.

Ghi chú

"Upper second-class honors" thuộc Honor Degree System là cách xếp loại bằng đại học của Anh Quốc và phổ biến với thế giới. Ở Việt Nam, chúng ta phân loại bằng đại học theo các cấp bậc như sau:

- bằng xuất sắc: excellent degree

- bằng giỏi: very good degree

- bằng khá: good degree

- bằng trung bình: ordinary degree