VIETNAMESE
bằng tốt nghiệp loại trung bình
ENGLISH
ordinary degree
/ˈɔrdəˌnɛri dɪˈɡri/
ordinary graduation degree
Bằng tốt nghiệp loại trung bình là văn bằng công nhận hoàn thành khoá học, ngành học với thành tích trung bình.
Ví dụ
1.
Mary chỉ có bằng tốt nghiệp loại trung bình cấp 2.
Mary only gets an ordinary degree in secondary school.
2.
Bằng trung bình dành cho học sinh có điểm khoảng 5.0.
Ordinary degree is for students whose score is around 5.0.
Ghi chú
Ở Việt Nam, chúng ta phân loại bằng đại học theo các cấp bậc như sau:
- bằng xuất sắc: excellent degree
- bằng giỏi: very good degree
- bằng khá: good degree
- bằng trung bình: average degree
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết