VIETNAMESE

tốt nghiệp loại khá

ENGLISH

graduate with lower second-class honors

  
VERB

/ˈɡræʤuɪt wɪð ˈloʊər ˈsɛkənd-klæs ˈɑnərz/

graduate with a good degree

Tốt nghiệp loại khá là hoàn thành môt chương trình học, một ngành học với học lực khá.

Ví dụ

1.

Jenifer, em gái tôi tốt nghiệp loại khá trong học kỳ này.

Jenife,r my sister has graduated with second-class honors.

2.

Học sinh có điểm từ 6.5 đến 8.0 tốt nghiệp loại khá.

Students with scores between 6.5 and 8.0 graduate with second-class honors.

Ghi chú

"Lower second-class honors" thuộc Honor Degree System là cách xếp loại bằng đại học của Anh Quốc và phổ biến với thế giới. Ở Việt Nam, chúng ta phân loại bằng đại học theo các cấp bậc như sau:

- bằng xuất sắc: excellent degree

- bằng giỏi: very good degree

- bằng khá: good degree

- bằng trung bình: ordinary degree