VIETNAMESE

Tổng vụ

Bộ phận quản lý tổng thể, Phòng tổng hợp

word

ENGLISH

General Department

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt/

Management Division, Oversight Unit

“Tổng vụ” là đơn vị hoặc bộ phận chịu trách nhiệm quản lý nhiều lĩnh vực trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Tổng vụ tối ưu hóa hoạt động trên nhiều lĩnh vực của tổ chức.

General departments streamline operations across multiple organizational areas.

2.

Các lãnh đạo đảm bảo tổng vụ phù hợp với các mục tiêu chiến lược tổng thể.

Leaders ensure that general departments align with overall strategic goals.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của General Department nhé! check Central Division - Bộ phận trung tâm Phân biệt: Central Division nhấn mạnh vai trò trung tâm trong việc quản lý các hoạt động. Ví dụ: The central division oversees logistics and resource allocation. (Bộ phận trung tâm giám sát hậu cần và phân bổ tài nguyên.) check Comprehensive Department - Bộ phận toàn diện Phân biệt: Comprehensive Department tập trung vào việc quản lý nhiều lĩnh vực trong tổ chức. Ví dụ: The comprehensive department handles finance, HR, and operations. (Bộ phận toàn diện phụ trách tài chính, nhân sự và hoạt động.) check Supervisory Unit - Đơn vị giám sát Phân biệt: Supervisory Unit nhấn mạnh vào vai trò giám sát và điều hành trong tổ chức. Ví dụ: The supervisory unit ensures all departments adhere to company policies. (Đơn vị giám sát đảm bảo tất cả các phòng ban tuân thủ các chính sách của công ty.)