VIETNAMESE

Phòng tổng vụ

Phòng quản lý chung, Phòng hành chính, Phòng hỗ trợ

word

ENGLISH

General services office

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl ˈsɜːvɪsɪz ˌɒfɪs/

Support office

“Phòng tổng vụ” là nơi quản lý các công việc hậu cần và hỗ trợ chung trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Phòng tổng vụ giám sát các hoạt động hậu cần.

The general services office oversees logistics.

2.

Anh ấy điều phối các đơn hàng trong phòng tổng vụ.

He coordinated supply orders in the general services office.

Ghi chú

Từ General services office là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – quản lý dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Administrative support center – Trung tâm hỗ trợ hành chính Ví dụ: An administrative support center coordinates various routine services to ensure smooth operations. (Trung tâm hỗ trợ hành chính phối hợp các dịch vụ thường nhật nhằm đảm bảo hoạt động trơn tru.) check Service coordination unit – Đơn vị phối hợp dịch vụ Ví dụ: A service coordination unit manages internal requests and resource allocation across departments. (Đơn vị phối hợp dịch vụ quản lý các yêu cầu nội bộ và phân bổ nguồn lực giữa các bộ phận.) check Facility management office – Văn phòng quản lý cơ sở vật chất Ví dụ: The facility management office oversees maintenance, repairs, and overall support functions for an organization. (Văn phòng quản lý cơ sở vật chất giám sát công tác bảo trì, sửa chữa và các chức năng hỗ trợ tổng thể của tổ chức.)