VIETNAMESE
Tọng
nhét mạnh
ENGLISH
Stuff
/stʌf/
Fill
Tọng là nhét hoặc đặt mạnh một thứ gì đó vào miệng hoặc nơi khác.
Ví dụ
1.
Anh ấy tọng đầy miệng kẹo.
He stuffed his mouth with candies.
2.
Cô ấy tọng đầy túi những món đồ không cần thiết.
She stuffed the bag with unnecessary items.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stuff khi nói hoặc viết nhé!
Stuff a bag - Nhét đầy túi
Ví dụ:
He stuffed his bag with clothes for the trip.
(Anh ấy nhét đầy quần áo vào túi cho chuyến đi.)
Stuff food - Nhét đầy thức ăn
Ví dụ:
The cook stuffed the chicken with herbs and spices.
(Người đầu bếp nhét đầy gia vị và thảo mộc vào gà.)
Stuff a pillow - Nhồi gối
Ví dụ:
She stuffed the pillow with soft feathers.
(Cô ấy nhồi gối bằng lông mềm.)
Stuff into a drawer - Nhét vào ngăn kéo
Ví dụ:
He stuffed the papers into the drawer in a hurry.
(Anh ấy nhét giấy tờ vào ngăn kéo vội vàng.)
Stuff oneself with food - Ăn nhồi nhét
Ví dụ:
He stuffed himself with food at the buffet.
(Anh ấy ăn nhồi nhét ở tiệc buffet.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết