VIETNAMESE
tổng
ENGLISH
total
/ˈtoʊtəl/
Tổng là bao gồm toàn bộ số hoặc số lượng.
Ví dụ
1.
Tổng chi phí cho tất cả các chỗ ở khách sạn trong tháng lên tới € 29.316.
The total cost of all hotel accommodation for the month amounted to €29,316.
2.
Đất nước có tổng dân số khoảng 100 triệu người.
The country has a total population of about 100 million.
Ghi chú
Một từ gần nghĩa với total:
- khoản (sum): He paid a large sum for the house.
(Anh ấy đã trả một khoản lớn cho căn nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết