VIETNAMESE

Tổng nguồn vốn

Nguồn vốn tổng

word

ENGLISH

Total capital

  
NOUN

/ˈtoʊtl ˈkæpɪtl/

Financial resource

“Tổng nguồn vốn” là tổng số tiền mà một doanh nghiệp, tổ chức có sẵn để sử dụng cho các hoạt động hoặc đầu tư.

Ví dụ

1.

Tổng nguồn vốn của công ty đạt 5 triệu đô la.

The company’s total capital reached $5 million.

2.

Quản lý tổng nguồn vốn đảm bảo sự ổn định tài chính.

Managing total capital ensures financial stability.

Ghi chú

Từ Tổng nguồn vốn là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và quản lý ngân sách. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Equity capital - Vốn chủ sở hữu Ví dụ: Equity capital is a significant part of the total capital structure. (Vốn chủ sở hữu là một phần quan trọng trong cơ cấu tổng nguồn vốn.) check Debt capital - Vốn vay Ví dụ: Debt capital is included in the total capital required for the project. (Vốn vay được bao gồm trong tổng nguồn vốn cần thiết cho dự án.) check Capital structure - Cơ cấu vốn Ví dụ: The total capital is distributed according to the company’s capital structure. (Tổng nguồn vốn được phân bổ theo cơ cấu vốn của công ty.) check Working capital - Vốn lưu động Ví dụ: Working capital is a subset of the total capital used for day-to-day operations. (Vốn lưu động là một phần của tổng nguồn vốn dùng cho hoạt động hàng ngày.)