VIETNAMESE
nguồn vốn
ENGLISH
source of capital
/sɔːs ɒv ˈkæpɪtᵊl/
Nguồn vốn là những quan hệ tài chính mà thông qua đó đơn vị có thể khai thác hay huy động một số tiền nhất định để đầu tư tài sản cho đơn vị.
Ví dụ
1.
Nguồn vốn là các nguồn mà từ đó các doanh nghiệp, dù là tư nhân, doanh nghiệp hay nhà nước, có được vốn.
Sources of capital are the sources from which businesses, whether private, corporate, or state-owned, obtain their capital.
2.
Ba nguồn vốn chính của doanh nghiệp là vốn chủ sở hữu, vốn nợ và lợi nhuận giữ lại.
The three main sources of capital for a business are equity capital, debt capital, and retained earnings.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
- tiền vốn (capital): Let's set up a business with a starting capital of £100,000.
(Hãy thành lập một doanh nghiệp với số vốn ban đầu là 100,000 bảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết