VIETNAMESE
Phòng nguồn vốn
Phòng tài chính, Phòng quỹ, Phòng quản lý vốn
ENGLISH
Capital resources office
/ˈkæpɪtl ˈriːsɔːsɪz ˌɒfɪs/
Funding department
“Phòng nguồn vốn” là nơi quản lý và điều phối các nguồn vốn tài chính.
Ví dụ
1.
Phòng nguồn vốn đảm bảo các khoản đầu tư.
The capital resources office secures investments.
2.
Cô ấy tham khảo ý kiến phòng nguồn vốn cho các dự án.
She consults with the capital resources office for projects.
Ghi chú
Từ Capital Resources Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và nguồn vốn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Investment Management – Quản lý đầu tư
Ví dụ:
The capital resources office oversees investment management strategies.
(Văn phòng nguồn vốn giám sát các chiến lược quản lý đầu tư.)
Financial Resource Allocation – Phân bổ nguồn lực tài chính
Ví dụ:
The team is in charge of financial resource allocation.
(Nhóm chịu trách nhiệm phân bổ nguồn lực tài chính.)
Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
Ví dụ:
Organizations rely on capital budgeting for long-term projects.
(Các tổ chức dựa vào lập ngân sách vốn cho các dự án dài hạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết