VIETNAMESE

tổng kết

tóm lại

ENGLISH

summarize

  
VERB

/ˈsʌməˌraɪz/

recap

Tổng kết là nhìn nhận, đánh giá chung và rút ra những kết luận về những việc đã làm.

Ví dụ

1.

Thông tin được tổng kết trong các bảng bằng chứng.

The information was summarized in evidence tables.

2.

Bạn có thể tổng kết toàn bộ bài luận chỉ trong một câu không?

Can you summarize the whole essay in just one sentence?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh mang ý nghĩa tổng hợp như aggregate, combine, recap Hãy để tôi chỉ tóm tắt lại những gì đã được thảo luận cho đến nay., summarize nha!

- aggregate (tổng hợp): They aggregate the demands of citizens and communicate these to government officials. (Họ tổng hợp các nhu cầu của người dân và thông báo những nhu cầu này cho các quan chức chính phủ.)

- summarize (tổng kết): The information was summarized in evidence tables. (Thông tin được tổng kết trong các bảng bằng chứng.)

- recap (tóm tắt): Let me just recap what's been discussed so far. (Hãy để tôi chỉ tóm tắt lại những gì đã được thảo luận cho đến nay.)

- combine (tổng hợp, gom lại): Who can help the class combine the information we just discussed right now? (Ai có thể giúp cả lớp gom thông tin mà chúng ta vừa thảo luận nãy giờ?)