VIETNAMESE

tổng hội

hiệp hội lớn

word

ENGLISH

General association

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl əˌsoʊsiˈeɪʃən/

Central federation

“Tổng hội” là tổ chức đại diện cấp cao nhất của một ngành nghề hoặc lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Tổng hội thúc đẩy các tiêu chuẩn chuyên môn.

The general association promotes professional standards.

2.

Thành viên của tổng hội họp mặt hàng năm.

Members of the general association meet annually.

Ghi chú

Từ General Association là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tổ chức và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National Organization – Tổ chức quốc gia Ví dụ: A general association often functions as a national organization for a specific field. (Một hiệp hội tổng hợp thường hoạt động như một tổ chức quốc gia cho một lĩnh vực cụ thể.) check Professional Network – Mạng lưới chuyên môn Ví dụ: The general association provides a professional network for its members. (Hiệp hội tổng hợp cung cấp một mạng lưới chuyên môn cho các thành viên.) check Regulatory Body – Cơ quan quản lý Ví dụ: Many general associations serve as a regulatory body for their respective industries. (Nhiều hiệp hội tổng hợp đóng vai trò là cơ quan quản lý cho các ngành nghề tương ứng.)