VIETNAMESE

tổng cục hải quan việt nam

word

ENGLISH

Vietnam Customs Administration

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm ˈkʌstəmz ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Customs bureau

“Tổng cục Hải quan Việt Nam” là cơ quan chịu trách nhiệm kiểm soát hàng hóa và dịch vụ tại cửa khẩu Việt Nam.

Ví dụ

1.

Tổng cục Hải quan Việt Nam đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn thương mại quốc tế.

Vietnam Customs Administration ensures compliance with international trade standards.

2.

Tổng cục giám sát các cửa khẩu trên toàn quốc.

The administration supervises border checkpoints nationwide.

Ghi chú

Từ Vietnam Customs Administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Border Security – An ninh biên giới Ví dụ: The Vietnam Customs Administration plays a vital role in border security. (Tổng cục Hải quan Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong an ninh biên giới.) check Smuggling Prevention – Ngăn chặn buôn lậu Ví dụ: The agency is responsible for smuggling prevention efforts. (Cơ quan chịu trách nhiệm về các nỗ lực ngăn chặn buôn lậu.) check Customs Declaration – Khai báo hải quan Ví dụ: The administration requires strict customs declaration for goods entering Vietnam. (Tổng cục yêu cầu khai báo hải quan nghiêm ngặt đối với hàng hóa nhập cảnh vào Việt Nam.)