VIETNAMESE

tổng cục thuế việt nam

word

ENGLISH

Vietnam Tax Administration

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm tæks ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Tax authority

“Tổng cục Thuế Việt Nam” là cơ quan thuế của Việt Nam, phụ trách quản lý và thực thi các quy định thuế.

Ví dụ

1.

Tổng cục Thuế Việt Nam hỗ trợ người nộp thuế qua các dịch vụ trực tuyến.

Vietnam Tax Administration supports taxpayers with online services.

2.

Tổng cục thực thi tuân thủ thuế trên toàn quốc.

The administration enforces tax compliance nationwide.

Ghi chú

Từ Vietnam Tax Administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng Ví dụ: The Vietnam Tax Administration oversees value-added tax policies. (Tổng cục Thuế Việt Nam giám sát các chính sách thuế giá trị gia tăng.) check Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân Ví dụ: The agency ensures proper collection of personal income tax. (Cơ quan đảm bảo việc thu thuế thu nhập cá nhân đúng quy định.) check Tax Refund – Hoàn thuế Ví dụ: The administration handles tax refund processes for eligible individuals. (Tổng cục xử lý các quy trình hoàn thuế cho những cá nhân đủ điều kiện.)