VIETNAMESE
tổng cục hải quan
ENGLISH
General Department of Customs
/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv ˈkʌstəmz/
Customs authority
“Tổng cục Hải quan” là cơ quan phụ trách quản lý và kiểm soát hoạt động xuất nhập khẩu của quốc gia.
Ví dụ
1.
Tổng cục Hải quan thực thi các quy định thương mại.
The General Department of Customs enforces trade regulations.
2.
Tổng cục tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình xuất nhập khẩu.
The department facilitates smooth import and export processes.
Ghi chú
Từ General Department of Customs là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Import and Export Control – Kiểm soát xuất nhập khẩu
Ví dụ:
The General Department of Customs regulates import and export control processes.
(Tổng cục Hải quan quản lý các quy trình kiểm soát xuất nhập khẩu.)
Tariff Management – Quản lý thuế quan
Ví dụ:
The agency ensures proper tariff management for imported goods.
(Cơ quan đảm bảo quản lý thuế quan đối với hàng nhập khẩu.)
Trade Compliance – Tuân thủ thương mại
Ví dụ:
The department enforces trade compliance regulations for businesses.
(Tổng cục thực thi các quy định tuân thủ thương mại đối với doanh nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết