VIETNAMESE
chi cục hải quan
ENGLISH
Customs Sub-department
/ˈkʌstəmz sʌb-dɪˈpɑrtmənt/
Chi cục Hải quan là đơn vị trực thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố (sau đây gọi tắt là Cục Hải quan) có chức năng trực tiếp thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, chuyển khẩu, quá cảnh, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh; tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, theo quy định của pháp luật.
Ví dụ
1.
Ngày 30/5, Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 1 tiến hành mở niêm phong container nghi nhập hàng lậu và phát hiện số lượng lớn máy móc thiết bị điện tử đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập khẩu.
On May 30, the Customs Sub-Department of the port of Saigon Port Zone 1 opened the sealed container for smuggled goods and detected the large quantity of used electronic machinery and equipment on the list of banned import goods.
2.
Thủ tục hải quan điện tử đã được triển khai đến 100% chi cục hải quan và cục hải quan trong cả nước.
E-customs procedures have been implemented to 100 percent of Customs sub-departments and departments nationwide.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết