VIETNAMESE

tổng cục

cơ quan cấp cao

word

ENGLISH

General Department

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt/

Central authority

“Tổng cục” là cơ quan hành chính cấp cao, phụ trách quản lý và điều hành các lĩnh vực cụ thể trong một quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục giám sát các chính sách quốc gia.

The General Department oversees national policies.

2.

Tổng cục cung cấp hướng dẫn cho các đơn vị địa phương.

The General Department provides guidance to local units.

Ghi chú

Từ General Department là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government Agency – Cơ quan chính phủ Ví dụ: The General Department is a key government agency managing public policies. (Tổng cục là một cơ quan chính phủ quan trọng quản lý các chính sách công.) check Policy Implementation – Thực thi chính sách Ví dụ: The department ensures policy implementation across sectors. (Tổng cục đảm bảo thực thi chính sách trên nhiều lĩnh vực.) check Administrative Oversight – Giám sát hành chính Ví dụ: It is responsible for administrative oversight of national programs. (Cơ quan chịu trách nhiệm giám sát hành chính các chương trình quốc gia.)