VIETNAMESE

tổng cục thuế

word

ENGLISH

General Department of Taxation

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv tækˈseɪʃən/

Tax bureau

“Tổng cục Thuế” là cơ quan quản lý việc thu thuế và thực hiện các chính sách thuế quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục Thuế đảm bảo tuân thủ các luật thuế.

The General Department of Taxation ensures compliance with tax laws.

2.

Tổng cục đơn giản hóa quy trình khai thuế cho doanh nghiệp.

The department simplifies tax filing procedures for businesses.

Ghi chú

Từ General Department of Taxation là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax Collection – Thu thuế Ví dụ: The General Department of Taxation is responsible for tax collection nationwide. (Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thu thuế trên toàn quốc.) check Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp Ví dụ: The agency enforces regulations on corporate tax for businesses. (Cơ quan thực thi các quy định về thuế doanh nghiệp đối với các công ty.) check Taxpayer Compliance – Tuân thủ thuế Ví dụ: The department monitors taxpayer compliance to prevent fraud. (Tổng cục giám sát việc tuân thủ thuế để ngăn chặn gian lận.)