VIETNAMESE

tổng cục đường bộ việt nam

word

ENGLISH

Vietnam Road Administration

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm ˈroʊd ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Road authority

“Tổng cục Đường bộ Việt Nam” là cơ quan quản lý và điều hành hệ thống giao thông đường bộ.

Ví dụ

1.

Tổng cục Đường bộ Việt Nam quản lý đường cao tốc quốc gia và an toàn giao thông.

Vietnam Road Administration manages national highways and road safety.

2.

Tổng cục giám sát các dự án bảo trì đường bộ.

The administration oversees road maintenance projects.

Ghi chú

Từ Vietnam Road Administration là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Traffic Infrastructure – Cơ sở hạ tầng giao thông Ví dụ: The Vietnam Road Administration is responsible for traffic infrastructure maintenance. (Tổng cục Đường bộ Việt Nam chịu trách nhiệm bảo trì cơ sở hạ tầng giao thông.) check Road Safety – An toàn đường bộ Ví dụ: The agency promotes road safety measures nationwide. (Cơ quan thúc đẩy các biện pháp an toàn đường bộ trên toàn quốc.) check Transportation Regulations – Quy định vận tải Ví dụ: The administration enforces transportation regulations for public and private vehicles. (Tổng cục thực thi các quy định vận tải đối với phương tiện công cộng và tư nhân.)