VIETNAMESE

tổng cục du lịch việt nam

word

ENGLISH

Vietnam National Administration of Tourism

  
NOUN

/ˌviːɛtnɑːm ˈnæʃənl ədˌmɪnɪˈstreɪʃən əv ˈtʊərɪzəm/

Vietnam Tourism Authority

“Tổng cục Du lịch Việt Nam” là cơ quan phụ trách quản lý ngành du lịch tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

Tổng cục Du lịch Việt Nam tổ chức các sự kiện du lịch quốc tế.

Vietnam National Administration of Tourism organizes international tourism events.

2.

Tổng cục hợp tác với các công ty du lịch trên toàn thế giới.

The administration collaborates with travel agencies worldwide.

Ghi chú

Từ Vietnam National Administration of Tourism là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý du lịch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tourism Development – Phát triển du lịch Ví dụ: The Vietnam National Administration of Tourism oversees tourism development strategies. (Tổng cục Du lịch Việt Nam giám sát các chiến lược phát triển du lịch.) check Destination Promotion – Quảng bá điểm đến Ví dụ: The administration conducts destination promotion campaigns globally. (Tổng cục thực hiện các chiến dịch quảng bá điểm đến trên toàn cầu.) check Hospitality Regulations – Quy định ngành khách sạn Ví dụ: The agency enforces hospitality regulations to ensure service quality. (Cơ quan thực thi các quy định ngành khách sạn để đảm bảo chất lượng dịch vụ.)