VIETNAMESE

tổng cục an ninh

word

ENGLISH

General Department of Security

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl dɪˈpɑːtmənt əv sɪˈkjʊərɪti/

Security bureau

“Tổng cục An ninh” là cơ quan thuộc Bộ Công an Việt Nam, chịu trách nhiệm đảm bảo an ninh quốc gia.

Ví dụ

1.

Tổng cục An ninh giám sát các mối đe dọa quốc gia.

The General Department of Security monitors national threats.

2.

Tổng cục tập trung vào các hoạt động phản gián.

The department focuses on counter-intelligence activities.

Ghi chú

Từ General Department of Security là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Counterterrorism – Chống khủng bố Ví dụ: The General Department of Security is involved in counterterrorism operations. (Tổng cục An ninh tham gia vào các hoạt động chống khủng bố.) check Cybersecurity – An ninh mạng Ví dụ: The agency focuses on cybersecurity measures. (Cơ quan tập trung vào các biện pháp an ninh mạng.) check Intelligence Gathering – Thu thập tình báo Ví dụ: It plays a key role in intelligence gathering to protect national security. (Cơ quan đóng vai trò quan trọng trong thu thập tình báo để bảo vệ an ninh quốc gia.)