VIETNAMESE
cục đường bộ
ENGLISH
department for roads
/dɪˈpɑrtmənt fɔr roʊdz/
Cục đường bộ là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và điều hành hệ thống đường bộ, bao gồm xây dựng, bảo trì và vận hành các tuyến đường trong một quốc gia hoặc khu vực.
Ví dụ
1.
Cục Đường bộ đã thực hiện các biện pháp làm dịu giao thông để tăng cường an toàn cho người đi bộ.
The Department for Roads implemented traffic calming measures to enhance pedestrian safety.
2.
Cục Đường bộ chịu trách nhiệm xây dựng và bảo trì đường cao tốc và đường bộ.
The Department for Roads is responsible for constructing and maintaining highways and roads.
Ghi chú
Các hình thức vận chuyển, di chuyển thường được sử dụng nè! - air: đường hàng không
Ví dụ: Transport of goods by air. (Sự vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không) - railway: đường sắt
Ví dụ: work for the railway. (làm việc trong ngành đường sắt) - waterway: đường thuỷ
Ví dụ: waterway network to tourist sites. (mạng lưới đường thuỷ đến các điểm du lịch) - road: đường bộ
Ví dụ: send something by road. (gửi theo đường bộ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết