VIETNAMESE
tổng bí thư
ENGLISH
General Secretary
/ˈʤɛnərəl ˈsɛkrəˌtɛri/
Tổng Bí thư là người đứng đầu Đảng Cộng sản Việt Nam.
Ví dụ
1.
Đồng chí Đỗ Mười được bổ nhiệm làm Tổng Bí thư tại phiên họp lần thứ nhất của Đại hội 7.
Đỗ Mười was appointed the party's General Secretary at the 1st plenum of the 7th Congress.
2.
Tổng thống Trump đã gặp Chủ tịch nước và Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng vào khoảng 11 giờ 42 phút sáng giờ địa phương.
President Trump met Vietnamese President and General Secretary Nguyễn Phú Trọng at around 11:42 am local time.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như clerk và secretary nha!
- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)
- clerk (nhân viên): He let off steam by yelling at a clerk. (Anh ta xả hơi bằng cách hét vào mặt một nhân viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết