VIETNAMESE

doanh thu tổng

ENGLISH

gross revenue

  
NOUN

/ˈrɛvəˌnu/

Doanh thu tổng là toàn bộ tiền thu được trong quá trình mua bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, hoạt động khác của cá nhân hoặc tổ chức, doanh thu còn gọi là thu nhập, dựa vào doanh thu thực tế chủ thể có thể làm báo cáo doanh thu.

Ví dụ

1.

Doanh thu tổng của ngành du lịch ở Trung Quốc đang tăng nhanh hơn với mức tăng trung bình năm rơi vào khoảng trên 12%.

The gross revenue of the Chinese tourism industry is increasing rapidly by an average rate of above 12% annually.

2.

Doanh thu tổng của Google là 9.03 tỉ đô la, nhiều hơn những gì các nhà đầu tư đã dự đoán.

Google's gross revenue was $9.03 billion, more than what investors had projected.

Ghi chú

Cùng phân biệt net revenue gross revenue nha!

- Khi doanh thu tổng (gross revenue) được ghi nhận, tất cả thu nhập từ bán hàng được hạch toán trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Không có sự cân nhắc cho bất kỳ khoản chi tiêu từ bất kỳ nguồn nào.

- Thay vào đó, báo cáo doanh thu thuần (net revenue) được tính bằng cách trừ đi giá vốn hàng bán khỏi tổng doanh thu và cung cấp bức tranh chân thực hơn về kết quả kinh doanh.