VIETNAMESE
Tội làm phản
phản bội, lật đổ
ENGLISH
Treason
/ˈtriːzən/
betrayal, rebellion
“Tội làm phản” là hành động phản bội hoặc chống lại tổ chức hoặc quốc gia của mình.
Ví dụ
1.
Anh ta bị bắt vì tội làm phản chống lại đất nước.
He was arrested for treason against his country.
2.
Nhà vua tuyên bố, 'Tội làm phản sẽ không được dung thứ!'
The king declared, 'Treason will not be tolerated!'
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ treason khi nói hoặc viết nhé!
Commit treason – phạm tội phản quốc
Ví dụ:
He was accused of committing treason against the government.
(Anh ta bị buộc tội phạm tội phản quốc chống lại chính phủ)
Charge with treason – bị buộc tội phản quốc
Ví dụ:
The spy was charged with treason for leaking secrets.
(Gián điệp bị buộc tội phản quốc vì làm rò rỉ bí mật)
Convicted of treason – bị kết án tội phản quốc
Ví dụ:
She was convicted of treason and faced severe punishment.
(Cô ấy bị kết án tội phản quốc và đối mặt với hình phạt nghiêm khắc)
Accuse of treason – cáo buộc tội phản quốc
Ví dụ:
The general was accused of treason during the war.
(Vị tướng bị cáo buộc tội phản quốc trong thời chiến)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết