VIETNAMESE

Tôi làm được rồi

hoàn thành, đã làm xong

word

ENGLISH

I have done it

  
PHRASE

/aɪ hæv dʌn ɪt/

accomplished, completed

“Tôi làm được rồi” là thể hiện rằng mình đã hoàn thành một việc gì đó thành công.

Ví dụ

1.

Tôi làm được rồi, và tôi tự hào về bản thân.

I have done it, and I am proud of myself.

2.

Cô ấy nói, 'Tôi làm được rồi một cách thành công.'

She said, 'I have done it successfully.'

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của I have done it nhé! check I completed it - Tôi đã hoàn thành nó Phân biệt: I completed it nhấn mạnh vào việc hoàn tất nhiệm vụ, đồng nghĩa với I have done it. Ví dụ: I completed it before the deadline. (Tôi đã hoàn thành nó trước hạn chót.) check I finished it - Tôi đã làm xong Phân biệt: I finished it là cách diễn đạt quen thuộc, sát nghĩa với I have done it. Ví dụ: I finished it yesterday. (Tôi đã làm xong nó hôm qua.) check I succeeded - Tôi đã thành công Phân biệt: I succeeded nhấn mạnh kết quả thành công của hành động, gần với I have done it trong ngữ cảnh đạt được mục tiêu. Ví dụ: I succeeded in solving the problem. (Tôi đã thành công trong việc giải quyết vấn đề.) check I managed to do it - Tôi đã làm được Phân biệt: I managed to do it nhấn mạnh việc đạt được kết quả dù có khó khăn, rất sát nghĩa với I have done it. Ví dụ: I managed to do it despite the challenges. (Tôi đã làm được mặc dù có nhiều thử thách.)