VIETNAMESE

Tới hạn

hết hạn, đến kỳ

word

ENGLISH

Due

  
ADJ

/duː/

expected, scheduled

“Tới hạn” là thời điểm một điều gì đó cần phải hoàn thành hoặc thực hiện.

Ví dụ

1.

Khoản thanh toán tới hạn vào ngày mai.

The payment is due tomorrow.

2.

Dự án tới hạn vào tuần tới.

The project is due next week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ due khi nói hoặc viết nhé! check Due date – ngày tới hạn Ví dụ: The assignment’s due date is next Friday. (Ngày tới hạn của bài tập là thứ Sáu tới) check Due diligence – thẩm định tới hạn Ví dụ: They conducted due diligence before signing the contract. (Họ thực hiện thẩm định tới hạn trước khi ký hợp đồng) check Payment due – khoản thanh toán tới hạn Ví dụ: A notice was sent for the payment due this month. (Thông báo đã được gửi về khoản thanh toán tới hạn trong tháng này)