VIETNAMESE

Tới hạn phải trả

đến kỳ trả nợ, hạn thanh toán

word

ENGLISH

Payment due

  
NOUN

/ˈpeɪmənt duː/

installment, deadline

“Tới hạn phải trả” là thời điểm cần thanh toán một khoản tiền.

Ví dụ

1.

Tới hạn phải trả vào thứ Hai tới.

The payment due date is next Monday.

2.

Tiền thuê nhà của bạn sắp tới hạn thanh toán.

Your rent payment is due soon.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ payment due khi nói hoặc viết nhé! check Notify payment due – thông báo khoản thanh toán tới hạn Ví dụ: The bank will notify payment due a week before the deadline. (Ngân hàng sẽ thông báo khoản thanh toán tới hạn một tuần trước hạn chót) check Miss payment due – bỏ lỡ khoản thanh toán tới hạn Ví dụ: If you miss payment due, you may incur a late fee. (Nếu bạn bỏ lỡ khoản thanh toán tới hạn, bạn có thể phải chịu phí trễ hạn) check Clear payment due – thanh toán khoản tới hạn Ví dụ: She cleared payment due to avoid any penalties. (Cô ấy thanh toán khoản tới hạn để tránh bất kỳ khoản phạt nào) check Track payment due – theo dõi khoản thanh toán tới hạn Ví dụ: Use this app to track payment due for your bills. (Sử dụng ứng dụng này để theo dõi khoản thanh toán tới hạn cho các hóa đơn của bạn)