VIETNAMESE

tội danh

ENGLISH

charge

  
NOUN

/tʃɑːrdʒ/

Tội danh là các tội được quy định trong bộ luật hình sự.

Ví dụ

1.

Cả hai người đàn ông đều phủ nhận tội danh.

Both men deny the charges.

2.

Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, cô ấy được thả ra với không tội danh nào.

After being questioned by the police, she was released without charge.

Ghi chú

Crime (tội phạm) thuộc những hành động vi phạm pháp luật song song với violation (sự xâm phạm), wrongdoings (việc làm sai trái), misconduct (hành vi sai trái).