VIETNAMESE
tội danh
ENGLISH
crime
NOUN
/kraɪm/
social evil
Tội danh là hoạt động nhận thức, áp dụng pháp luật hình sự được thực hiện trên cơ sở xác định đầy đủ, chính xác, khách quan các tình tiết cụ thể của hành vi phạm tội theo đúng nội dung quy phạm pháp luật hình sự.
Ví dụ
1.
Tội danh dạng bạo lực đã giảm.
Violent crime has been reduced.
2.
Cô được kết luận là vô tội đối với bất kỳ tội danh nào kể trên.
She was found innocent of any crime listed.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết