VIETNAMESE
cải tội danh
Giảm án
ENGLISH
Reclassification
/ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/
Adjustment, reassignment
"Cải tội danh" là thay đổi hoặc giảm mức độ tội phạm trong pháp luật.
Ví dụ
1.
Tòa án đồng ý cải tội danh của vụ việc.
The court agreed to the reclassification of the offense.
2.
Cải tội danh đã giảm án phạt của anh ta.
The reclassification reduced his sentence.
Ghi chú
Từ Reclassification là một từ có gốc từ re làm lại và classify phân loại. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!
Reorganize – Tổ chức lại
Ví dụ:
The company plans to reorganize its departments.
(Công ty dự định tổ chức lại các phòng ban.)
Reassessment – Đánh giá lại
Ví dụ:
A reassessment of the strategy is necessary.
(Cần phải đánh giá lại chiến lược.)
Reallocation – Phân bổ lại
Ví dụ:
The reallocation of resources improved efficiency.
(Việc phân bổ lại nguồn lực đã cải thiện hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết