VIETNAMESE
tối đa
ENGLISH
maximum
/ˈmæksəməm/
Tối đa là nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa.
Ví dụ
1.
Trường có tối đa 32 học sinh.
The school takes a maximum of 32 pupils.
2.
Bạn có thể mời tối đa 10 khách đến dự tiệc.
You may invite a maximum of 10 guests to the party.
Ghi chú
Cùng phân biệt minimum và maximum nha!
- Tối thiểu (minimum) là ít nhất, không thể ít hơn được nữa.
- Tối đa (maximum) là nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết