VIETNAMESE

người tối dạ

kẻ ngu đần, kẻ ngốc

ENGLISH

dimwit

  
NOUN

/dimwit/

slow-witted person, dullard

Người tối dạ là người ngu đần, lâu nhớ, không sáng suốt, không thông minh hoặc không thể hiểu một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một người tối dạ trong lớp tôi.

He's a dimwit in my class.

2.

Ông chủ nghĩ tôi là một người tối dạ vì không hiểu các hướng dẫn.

The boss thinks I'm a dimwit for not understanding the instructions.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "dimwit" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - idiot : người ngu ngốc, người đần độn - simpleton : người đơn giản, người ngây thơ, người ngốc nghếch - blockhead : người đần độn, người ngu ngốc, người chậm hiểu - dullard : người chậm hiểu, người đần độn - dimwit : người ngu ngốc, người đần độn, người chậm hiểu - moron : kẻ ngốc nghếch, kẻ đần độn, kẻ chậm hiểu - nincompoop : người ngu ngốc, người đần độn, người ngốc nghếch - ignoramus : người ngu ngốc, người không biết gì, người đần độn