VIETNAMESE

tóc xoăn

ENGLISH

curly hair

  
NOUN

/ˈkɜrli hɛr/

tóc ở trạng thái bị cuộn lại thành từng vòng tròn nhỏ.

Ví dụ

1.

Cô ấy ước mình có một mái tóc xoăn tự nhiên.

She wished she had naturally curly hair.

2.

Freddie là một đứa trẻ trông như thiên thần với mái tóc xoăn vàng, mắt xanh và má lúm đồng tiền.

Freddie was an angelic-looking child with blond curly hair, blue eyes and dimples.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số kiểu tóc phổ biến nhé:

Tóc đầu đinh: crew cut

Tóc ngắn: short hair

Tóc búi: bun

Tóc đuôi ngựa: ponytail

Tóc rẽ ngôi: curtained hair

Tóc xù: ruffled hair

Tóc xoăn: curly hair