VIETNAMESE
tóc búi
ENGLISH
bun
NOUN
/bʌn/
Kiểu buộc tóc thành nút tròn, dùng trâm găm lại hoặc xếp núm trên đầu, phổ biến nhiều ở các nước Châu Á.
Ví dụ
1.
Búi tóc thấp có thể được búi đơn giản ở nhà nhưng kiểu này cũng bắt mắt không kém so với làm ở salon.
A low bun is simple enough to create at home but is just as stunning as a look that’s fresh from the salon.
2.
Búi tóc cao là một phong cách cổ điển và sang trọng để giữ cho mái tóc của bạn không bị rũ xuống khuôn mặt của bạn.
The high bun is a classic and chic way to keep your hair out of your face.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết