VIETNAMESE

tốc độ tự do

tốc độ tối ưu

word

ENGLISH

free speed

  
NOUN

/friː spiːd/

optimal speed

Tốc độ tự do là tốc độ mà một vật thể di chuyển khi không bị cản trở.

Ví dụ

1.

Chiếc xe đạt tốc độ tự do.

The car reached its free speed.

2.

Chiếc xe đạp duy trì tốc độ tự do trên dốc.

The bike maintains its free speed on slopes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ free speed khi nói hoặc viết nhé! check Achieve free speed – Đạt được tốc độ tự do Ví dụ: The vehicle achieved free speed on the highway. (Phương tiện đạt được tốc độ tự do trên đường cao tốc.) check Limit free speed – Giới hạn tốc độ tự do Ví dụ: Free speed is limited in urban areas for safety. (Tốc độ tự do bị giới hạn ở khu vực đô thị để đảm bảo an toàn.) check Free speed measurement – Đo lường tốc độ tự do Ví dụ: Engineers conducted free speed measurements for the test. (Kỹ sư đã tiến hành đo tốc độ tự do cho thử nghiệm.)