VIETNAMESE

tốc độ

ENGLISH

speed

  
NOUN

/spiːd/

Tốc độ là khả năng hoặc mức độ di chuyển của một vật, một hiện tượng hoặc một quá trình trong một đơn vị thời gian nhất định. Tốc độ có thể được đo bằng đơn vị đo độ dài chia cho đơn vị thời gian, chẳng hạn như mét trên giây hoặc kilômét trên giờ.

Ví dụ

1.

Anh ta đang đi với tốc độ 90 dặm/giờ.

He is traveling at a speed of 90 mph.

2.

Đây là một tấm hình chụp ở tốc độ 1/250 giây.

This is a photograph taken at a speed of 1/250 of a second.

Ghi chú

Ngoài đóng vai trò là danh từ, speed còn đóng các vai trò như động từ:

- mang nghĩa làm cho đi mau, làm cho vận động nhanh: this medicine will help speed her recovery. - thứ thuốc này sẽ giúp cô ấy chóng bình phục.

- điều chỉnh tốc độ: speed an engine - điều chỉnh tốc độ máy.

- vận động nhanh, đi nhanh: the car speeds along the street. - chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố.