VIETNAMESE
Toán tài chính
Toán học tài chính, Quản lý tài sản
ENGLISH
Financial Mathematics
/faɪˈnænʃəl ˌmæθɪˈmætɪks/
Actuarial Math, Financial Analysis
“Toán tài chính” là môn học nghiên cứu các công thức toán học áp dụng trong tài chính.
Ví dụ
1.
Toán tài chính áp dụng các công cụ toán học để giải quyết các vấn đề kinh tế.
Financial mathematics applies mathematical tools to solve economic problems.
2.
Học sinh đã sử dụng toán tài chính để tính toán trả nợ và đầu tư.
Students used financial mathematics to calculate loan repayments and investments.
Ghi chú
Từ Financial Mathematics là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compound Interest – Lãi suất kép
Ví dụ:
Financial mathematics explains the calculations of compound interest.
(Toán tài chính giải thích các tính toán lãi suất kép.)
Present Value – Giá trị hiện tại
Ví dụ:
Present value is a key concept in financial mathematics for investment analysis.
(Giá trị hiện tại là một khái niệm quan trọng trong toán tài chính để phân tích đầu tư.)
Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
Ví dụ:
Financial mathematics helps in risk assessment through probability models.
(Toán tài chính hỗ trợ đánh giá rủi ro thông qua các mô hình xác suất.)
Annuities – Niên kim
Ví dụ:
Annuities are calculated using formulas in financial mathematics.
(Niên kim được tính toán bằng các công thức trong toán tài chính.)
Portfolio Optimization – Tối ưu hóa danh mục đầu tư
Ví dụ:
Financial mathematics provides tools for portfolio optimization.
(Toán tài chính cung cấp các công cụ để tối ưu hóa danh mục đầu tư.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết