VIETNAMESE
tài chính kế toán
ENGLISH
financial accounting
NOUN
/fəˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ/
Kế toán tài chính là việc ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu, lập báo cáo tài chính phục vụ cho các nhu cầu thông tin cho các đối tượng bên ngoài đơn vị, doanh nghiệp là chính.
Ví dụ
1.
Tài chính kế toán là lĩnh vực kế toán liên quan đến việc tóm tắt, phân tích và báo cáo các giao dịch tài chính liên quan đến một doanh nghiệp.
Financial accounting is the field of accounting concerned with the summary, analysis and reporting of financial transactions related to a business.
2.
Độc giả quan tâm đến vấn đề này có thể tham khảo thêm bất kỳ giáo trình nào liên quan đến tài chính kế toán.
Readers interested in further details may consult any standard financial accounting textbook.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết