VIETNAMESE
phòng kế toán tài chính
ENGLISH
finance and accounting department
/fəˈnæns ænd əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt/
Phòng kế toán tài chính là 1 đơn vị phụ trách công việc ghi chép, thu thập, lưu trữ, cung cấp và xử lý các thông tin về tài chính.
Ví dụ
1.
Phòng kế toán tài chính đang tuyển 1 vị trí.
There's a vacancy in the finance and accounting department.
2.
Phòng kế toán tài chính chịu trách nhiệm đảm bảo quản lý tài chính hiệu quả và kiểm soát tài chính cần thiết để hỗ trợ tất cả các hoạt động kinh doanh.
The finance and accounting department is responsible for ensuring the efficient financial management and financial controls necessary to support all business activities.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!
hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.
Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)
call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.
Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)
on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.
Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)
on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.
Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)
take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.
Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết