VIETNAMESE

phòng tài chính kế toán

phòng kế toán tài chính

ENGLISH

finance and accounting department

  
NOUN

/fəˈnæns ænd əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑrtmənt/

Phòng tài chính kế toán là 1 đơn vị phụ trách công việc ghi chép, thu thập, lưu trữ, cung cấp và xử lý các thông tin về tài chính.

Ví dụ

1.

Phòng tài chính kế toán là trung tâm của bất kỳ tổ chức nào.

The finance and accounting department is at the centre of any organization.

2.

Phòng tài chính kế toán có 4 vai trò chính.

There are 4 principal roles the finance and accounting department is responsible for.

Ghi chú

Một số các phòng ban trong công ty:

- phòng kế toán: accounting department

- phòng kiểm toán: audit department

- phòng kinh doanh: sales department

- phòng hành chính: administration department

- phòng nhân sự: human resources department

- phòng chăm sóc khách hàng: customer service department

- phòng tài chính: finance department