VIETNAMESE

kế toán tài chính

ENGLISH

financial accountant

  
NOUN

/fəˈnænʃəl əˈkaʊntənt/

Kế toán tài chính là người ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu, lập báo cáo tài chính phục vụ cho các nhu cầu thông tin cho các đối tượng bên ngoài đơn vị, doanh nghiệp là chính.

Ví dụ

1.

Kế toán tài chính phản ánh thực trạng và các biến động về vốn và tài sản của doanh nghiệp dưới dạng tổng quát.

Financial accountant reflects the current situation and changes in capital and assets of an enterprise in a general form.

2.

Công việc của kế toán tài chính bao gồm: tuân thủ chặt chẽ luật pháp, các quy định của chung theo luật kế toán, chế độ kế toán,…cung cấp thông tin cho cổ đông, cơ quan thuế.

The work of financial accountants includes: strictly complying with laws and regulations of the general public according to accounting laws, accounting regimes, etc., providing information to shareholders, tax authorities.

Ghi chú

Một số các chức vụ kế toán khác:

- kế toán công nợ phải thu: accounts receivable accountant

- kế toán doanh nghiệp: corporate accountant

- kế toán doanh thu: revenue accountant

- kế toán trưởng: chief accountant

- kế toán kho: warehouse accountant