VIETNAMESE

khoa tài chính kế toán

ENGLISH

Faculty of Finance and Accounting

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˈfaɪnæns ənd əˈkaʊntɪŋ/

“Khoa tài chính kế toán” là khoa đào tạo và nghiên cứu về quản lý tài chính và hạch toán kế toán.

Ví dụ

1.

Khoa tài chính kế toán cung cấp các khóa học thực tiễn.

The Faculty of Finance and Accounting offers practical courses.

2.

Một lớp học về quản lý tài chính cá nhân được tổ chức tại Khoa Tài Chính Kế Toán.

A class on personal financial management was held at the Faculty of Finance and Accounting.

Ghi chú

Từ Faculty of Finance and Accounting là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tài chính và Kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Financial Management – Quản lý tài chính Ví dụ: Effective financial management ensures the stability of an organization. (Quản lý tài chính hiệu quả đảm bảo sự ổn định của một tổ chức.)

check Auditing – Kiểm toán Ví dụ: Auditing processes help maintain transparency in financial records. (Quy trình kiểm toán giúp duy trì sự minh bạch trong hồ sơ tài chính.)

check Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Ví dụ: Adhering to accounting standards is mandatory for accurate reporting. (Tuân thủ các chuẩn mực kế toán là bắt buộc để báo cáo chính xác.)

check Taxation – Thuế Ví dụ: Taxation policies affect the financial planning of businesses. (Chính sách thuế ảnh hưởng đến kế hoạch tài chính của các doanh nghiệp.)

check Budgeting – Lập ngân sách Ví dụ: Budgeting helps in allocating resources effectively. (Lập ngân sách giúp phân bổ nguồn lực một cách hiệu quả.)