VIETNAMESE

toán giải tích

ENGLISH

mathematical analysis

  
NOUN

/ˌmæθəˈmætɪkəl əˈnæləsəs/

Giải tích toán học là nhánh của toán học toán học liên quan đến giới hạn và các lý thuyết liên quan, chẳng hạn như đạo hàm, tích phân, đo lường, chuỗi vô hạn và các hàm giải tích.

Ví dụ

1.

Phương trình vi phân là một lĩnh vực toán giải tích quan trọng với nhiều ứng dụng trong khoa học và kỹ thuật.

Differential equations are an important area of mathematical analysis with many applications to science and engineering.

2.

Toán giải tích chính thức được phát triển vào thế kỷ 17 trong cuộc Cách mạng Khoa học.

Mathematical analysis formally developed in the 17th century during the Scientific Revolution.

Ghi chú

Các phép toán giải tích (mathematical analysis) thường thấy là:

- differentiation: vi phân

- integration: tích phân

- measure: đo lường

- sequences: trình tự

- series: chuỗi

- analytic functions: hàm phân tích