VIETNAMESE

hình giải tích

hình học phân tích

word

ENGLISH

Analytic geometry

  
NOUN

/əˈnælɪtɪk ˈʤiːɒmətri/

coordinate geometry

“Hình giải tích” là nhánh của toán học sử dụng phương pháp đại số để nghiên cứu hình học.

Ví dụ

1.

Hình giải tích tập trung vào việc nghiên cứu các hình học bằng phương pháp đại số.

Analytic geometry focuses on the study of geometric figures using algebraic methods.

2.

Học sinh sử dụng hình giải tích để giải các bài toán liên quan đến đường thẳng và đường cong.

Students use analytic geometry to solve problems involving lines and curves.

Ghi chú

Analytic Geometry là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Coordinate System – Hệ tọa độ Ví dụ: Analytic geometry uses a coordinate system to study geometric shapes. (Hình giải tích sử dụng hệ tọa độ để nghiên cứu các hình dạng hình học.) check Equations of Lines and Curves – Phương trình của đường thẳng và đường cong Ví dụ: Analytic geometry provides equations to describe lines and curves. (Hình giải tích cung cấp các phương trình để mô tả đường thẳng và đường cong.) check Intersection Points – Điểm giao Ví dụ: Analytic geometry helps find intersection points between different shapes. (Hình giải tích giúp tìm các điểm giao giữa các hình dạng khác nhau.)