VIETNAMESE

giải tích

ENGLISH

calculus

  
NOUN

/ˈkælkjələs/

analysis

Giải tích toán học là nhánh của toán học liên quan đến giới hạn và các lý thuyết liên quan, chẳng hạn như đạo hàm, tích phân, đo lường, chuỗi vô hạn và các hàm giải tích.

Ví dụ

1.

Giải tích là môn toán học nghiên cứu các giá trị liên tục thay đổi.

Calculus is the mathematical study of continually changing values.

2.

Giải tích là môn toán khó nhất phải học ở trường.

Calculus is the hardest math subject offered at school.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa giải tích, calculus còn mang nghĩa là phép tính:

- Ngành toán học (the branch of mathematics) được chia thành hai phần (phép tính vi phân (differential calculus) và phép tính tích phân (integral calculus)) liên quan đến các bài toán với hệ số của các biến (coefficients of variables).

Một từ khác còn được sử dụng để chỉ giải tích là analysis:

- Giải tích (analysis) là một nhánh của toán học làm nền tảng cho lý thuyết (the theory) đằng sau phép tính (calculus), đặt nó trên một nền tảng logic vững chắc thông qua việc giới thiệu khái niệm giới hạn.